VIETNAMESE

trong nguy có cơ

cơ hội trong nguy hiểm, cơ hội từ rủi ro

word

ENGLISH

opportunity in crisis

  
PHRASE

/ˌɑːpərˈtuːnɪti ɪn ˈkraɪsɪs/

chance in adversity, gain in hardship

“Trong nguy có cơ” là tình huống nguy hiểm nhưng cũng có cơ hội.

Ví dụ

1.

Họ tìm thấy cơ hội trong nguy hiểm và trở nên mạnh mẽ hơn.

They found opportunity in crisis and grew stronger.

2.

Thành công thường đến từ việc tìm cơ hội trong nguy hiểm.

Success often comes from finding opportunity in crisis.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ opportunitycrisis khi nói hoặc viết nhé! check Seize an opportunity – nắm bắt cơ hội Ví dụ: She seized the opportunity to study abroad on scholarship. (Cô ấy đã nắm bắt cơ hội du học bằng học bổng) check Once-in-a-lifetime opportunity – cơ hội ngàn năm có một Ví dụ: The internship at NASA was a once-in-a-lifetime opportunity. (Thực tập tại NASA là một cơ hội ngàn năm có một) check Economic crisis – khủng hoảng kinh tế Ví dụ: The country is still recovering from the 2008 economic crisis. (Quốc gia vẫn đang phục hồi sau khủng hoảng kinh tế năm 2008) check Health crisis – khủng hoảng y tế Ví dụ: The pandemic led to a global health crisis. (Đại dịch đã dẫn đến một cuộc khủng hoảng y tế toàn cầu)