VIETNAMESE
trời ơi
ENGLISH
oh god
/oʊ gɑd/
good gracious
Trời ơi là một cụm từ cảm thán thể hiện sự bất ngờ, sự bế tắc, chán nản.
Ví dụ
1.
Trời ơi, tôi chưa bao giờ thấy thứ gì như thế này!
Oh God, I've never seen anything like it!
2.
Trời ơi, tôi phải nói với bạn một điều.
Oh God I have to tell you something.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt god và God nhé!
- god (thường được viết thường) là một danh từ dùng để chỉ một vị thần trong những tín ngưỡng đa thần, có thể là đạo Hindu, đạo của Hy Lạp cổ đại, đạo của Ai Cập cổ đại, v.v.
Ví dụ: The ancient Egyptians worshipped many gods and goddesses.
(Người Ai Cập cổ đại tôn thờ rất nhiều nam thần và nữ thần).
- God (thường được viết hoa chữ đầu) là một danh từ dùng để chỉ một vị thần duy nhất trong các hệ thống tôn giáo đơn thần, chẳng hạn như đạo Thiên chúa giáo hay Hồi giáo.
Ví dụ: Christians believe in one God who created the universe.
(Con chiên tin là Đức Chúa Trời đã tạo ra vũ trụ).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết