VIETNAMESE

trợ lý giám đốc

ENGLISH

assistant manager

  
NOUN

/əˈsɪstənt ˈmænəʤər/

Trợ lý giám đốc là thư lý cấp cao, là người hỗ trợ sắp xếp, đảm bảo các công việc thường ngày của giám đốc được diễn ra suôn sẻ và hiệu quả nhất.

Ví dụ

1.

Anh ta tiếp tục thi đấu và sau đó trở thành trợ lý giám đốc của câu lạc bộ.

He continued to play and later became the club's assistant manager.

2.

Quản lý văn phòng đi nghỉ tuần này, và trợ lý giám đốc đang ở trạng thái tốt.

The office manager is on holiday this week, and the assistant manager is in good form.

Ghi chú

Trong tiếng Anh, manager đều chỉ cả quản đốc và quản lý nhưng trong tiếng Việt thì 2 từ này có nghĩa khác nhau đó. Cùng xem qua nhé!

- Quản đốc (manager) là người đứng đầu chịu trách nhiệm quản lý đội ngũ nhân viên cùng công việc trong một bộ phận sản xuất nào đó.

- Quản lý (manager) là người lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát con người, tài chính, vật chất và thông tin một cách có hiệu quả để đạt được mục tiêu.