VIETNAMESE

trình độ trên đại học

ENGLISH

postgraduate level

  
NOUN

/postgraduate ˈlɛvəl/

postgraduate education

Trình độ trên đại học là hình thức đào tạo dành cho các đối tượng đã tốt nghiệp đại học với mục tiêu trang bị những kiến thức sau đại học và nâng cao kỹ năng thực hành nhằm xây dựng đội ngũ những người làm khoa học có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân, có trình độ cao, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, khoa học - công nghệ của Việt Nam.

Ví dụ

1.

Trình độ sau đại học đề cập đến trình độ giáo dục ngoài nghiên cứu đại học, thường liên quan đến các khóa học và nghiên cứu nâng cao.

Postgraduate level refers to the educational level beyond undergraduate studies, typically involving advanced coursework and research.

2.

Trình độ sau đại học được đặc trưng bởi mức độ nghiêm ngặt trong học tập và thách thức trí tuệ cao hơn so với các nghiên cứu đại học.

The postgraduate level is characterized by a higher level of academic rigor and intellectual challenge compared to undergraduate studies.

Ghi chú

Cùng học một số từ vựng về các văn bằng liên quan đến trình độ trên đại học (postgraduate education) nha!

- thạc sĩ: master's degree

- tiến sĩ: doctor's degree

- nghiên cứu sinh hậu tiến sĩ: post-doctoral fellow