VIETNAMESE

trình độ dân trí

ENGLISH

intellectual level

  
NOUN

/ˌɪntəˈlɛkʧuəl ˈlɛvəl/

Trình độ dân trí là mức độ của kiến thức, nhận thức và hành vi của một cá nhân hoặc một nhóm người trong xã hội. Nó đánh giá mức độ hiểu biết, sự tỉnh táo, ý thức và quan tâm của một cá nhân đối với các vấn đề xã hội, văn hóa, đạo đức, và cách họ tương tác với nhau và với cộng đồng.

Ví dụ

1.

Trình độ dân trí của một xã hội có thể được đo lường bằng cam kết của xã hội đó đối với giáo dục, tư duy phản biện và tiếp nhận các quan điểm đa dạng.

The intellectual level of a society can be measured by its commitment to education, critical thinking, and embracing diverse perspectives.

2.

Trình độ dân trí cao trong cộng đồng thúc đẩy văn hóa đối thoại cởi mở, tranh luận tôn trọng và phát triển trí tuệ.

A high intellectual level within a community fosters a culture of open dialogue, respectful debate, and intellectual growth.

Ghi chú

Ngoài intellectual level, còn có thể sử dụng một số cụm từ sau để chỉ trình độ dân trí nè!

- the cultural standard of the people - the cultural standard of people in this area is very high. - trình độ dân trí trong khu vực này cao vô cùng.

- intellectual standard - Wipe out illiteracy, raise the people's intellectual standards, respect and promote the fine cultural identity of ethnic groups. - Xoá mù chữ, nâng cao trình độ dân trí, tôn trọng và phát huy bản sắc văn hoá của các nhóm dân tộc.

- levels of education - Challenges include poor infrastructure, high telecommunication and access costs, low levels of education and low income. - Những thách thức bao gồm cơ sở hạ tầng yếu kém, chi phí viến thông và truy nhập cao, trình độ dân trí và thu nhập thấp.