VIETNAMESE
trao tặng
ENGLISH
award
/əˈwɔrd/
Trao tặng là trao cho một cách trang trọng.
Ví dụ
1.
Họ đã trao tặng cô ấy giải nhất.
They awarded her the first prize.
2.
Carlos đã được trao tặng giải nhất trong cuộc thi viết luận.
Carlos was awarded the first prize in the essay competition.
Ghi chú
Cùng phân biệt prize, award, reward và bonus nha!
- Giải thưởng (prize) là phần quà dành tặng cho những người đã dùng hết sức mình để chiến thắng trong một trận đấu, một cuộc thi.
Ví dụ: She won a prize in the 100 metres race.
(Cô ấy đã thắng giải thưởng trong cuộc đua 100 mét.)
- Giải thuởng (award) là một quyết định được đưa ra sau khi 1 hội đồng ban giám khảo đã xem xét tất các các ứng viên.
Ví dụ: He was nominated for the best actor award.
(Anh ấy được đề cử cho giải thưởng diễn viên xuất sắc nhất.)
- Phần thưởng (reward) là một thứ mà bạn nhận được, ghi nhận cho nỗ lực mà bạn có để hoàn thành tốt công việc.
Ví dụ: Try your best to finish this task, we will take a reward in consideration for you.
(Nỗ lực hết mình để hoàn thành nhiệm vụ này và chúng tôi sẽ cân nhắc một phần thưởng cho bạn.)
- Khoản thưởng (Bonus) là tiền thưởng thêm cho một cá nhân, khi họ được công nhận là làm việc hiệu quả.
Ví dụ: Your salary was set at an equivalent of US $1,000 at the beginning of the work, plus a bonus if you are hard-working.
(Lương của bạn được ở mức 1000 USD vào thời gian đầu, cộng thêm một khoản thưởng nếu làm việc chăm chỉ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết