VIETNAMESE
trần nhà
ENGLISH
ceiling
/ˈsilɪŋ/
Trần nhà là một bề mặt nội thất bao gồm giới hạn bên trên của một căn phòng. Trần nhà thường không được coi là một yếu tố cấu trúc mà chỉ là một bề mặt hoàn thiện nằm mặt dưới của cấu trúc mái hoặc mặt sàn của tầng trên.
Ví dụ
1.
Tôi bị gãy cổ do sơn trần nhà.
I got a crick in my neck from painting the ceiling.
2.
Trần nhà có màu xanh biển.
The ceiling is aquamarine.
Ghi chú
Phân biệt ceiling và roof:
- ceiling: trần nhà bên trong ngôi nhà
VD: I can touch the ceiling. - Tôi có thể với tới trần.
- roof: mái bên ngoài ngôi nhà
VD: The roof needs attention. - Mái nhà cần được quan tâm.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết