VIETNAMESE

trạm trộn bê tông

word

ENGLISH

Concrete batching plant

  
NOUN

/ˈkɒŋkriːt ˈbætʃɪŋ ˌplænt/

Cement mixing plant

“Trạm trộn bê tông” là nơi sản xuất và cung cấp bê tông trộn sẵn.

Ví dụ

1.

Trạm trộn bê tông hoạt động 24/7.

The concrete batching plant operates 24/7.

2.

Công trường phụ thuộc vào trạm trộn bê tông.

The site relies on a concrete batching plant.

Ghi chú

Từ Concrete Batching Plant là một từ vựng thuộc lĩnh vực xây dựng và sản xuất vật liệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Cement Mixing – Trộn xi măng Ví dụ: A concrete batching plant specializes in cement mixing to produce ready-mix concrete. (Trạm trộn bê tông chuyên trộn xi măng để sản xuất bê tông trộn sẵn.) check Aggregate Storage – Lưu trữ cốt liệu Ví dụ: A concrete batching plant requires large facilities for aggregate storage. (Trạm trộn bê tông cần các cơ sở lớn để lưu trữ cốt liệu.) check Construction Material Supply – Cung cấp vật liệu xây dựng Ví dụ: Many contractors rely on a concrete batching plant for construction material supply. (Nhiều nhà thầu phụ thuộc vào trạm trộn bê tông để cung cấp vật liệu xây dựng.)