VIETNAMESE

trả công

đền bù lao động

word

ENGLISH

pay wages

  
VERB

/peɪ weɪʤɪz/

compensate

“Trả công” là việc chi tiền hoặc lợi ích để bù đắp cho lao động đã bỏ ra.

Ví dụ

1.

Chủ lao động phải trả công công bằng.

Employers must pay wages fairly.

2.

Cô ấy được trả công cho giờ tăng ca.

She was paid wages for extra hours.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ wages khi nói hoặc viết nhé! check Earn wages – kiếm được tiền lương Ví dụ: He worked long hours to earn wages for his family. (Anh ấy làm việc nhiều giờ để kiếm tiền lương cho gia đình) check Pay wages – trả tiền lương Ví dụ: The company promised to pay wages on time every month. (Công ty cam kết trả tiền lương đúng hạn mỗi tháng) check Increase wages – tăng tiền lương Ví dụ: The workers demanded to increase wages due to rising costs. (Công nhân yêu cầu tăng tiền lương do chi phí tăng cao) check Receive wages – nhận tiền lương Ví dụ: Employees will receive wages directly in their bank accounts. (Nhân viên sẽ nhận tiền lương trực tiếp vào tài khoản ngân propios)