VIETNAMESE

tổng công ty hàng không việt nam

word

ENGLISH

Vietnam Airlines Corporation

  
NOUN

/ˌviːɛtnɑːm ˈɛrlaɪnz ˌkɔːrpəˈreɪʃən/

National airline

“Tổng Công ty Hàng không Việt Nam” là công ty quốc gia quản lý và điều hành các hoạt động hàng không tại Việt Nam.

Ví dụ

1.

Tổng Công ty Hàng không Việt Nam điều hành các chuyến bay nội địa và quốc tế.

Vietnam Airlines Corporation operates both domestic and international flights.

2.

Hãng hàng không tập trung nâng cao trải nghiệm của hành khách.

The airline focuses on enhancing passenger experience.

Ghi chú

Từ Vietnam Airlines Corporation là một từ vựng thuộc lĩnh vực hàng không. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check National Carrier – Hãng hàng không quốc gia Ví dụ: Vietnam Airlines Corporation is the country's national carrier. (Tổng công ty hàng không Việt Nam là hãng hàng không quốc gia.) check Fleet Expansion – Mở rộng đội bay Ví dụ: The airline is undergoing fleet expansion to meet growing demand. (Hãng hàng không đang mở rộng đội bay để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng.) check International Routes – Tuyến bay quốc tế Ví dụ: The company operates multiple international routes worldwide. (Công ty vận hành nhiều tuyến bay quốc tế trên toàn cầu.)