VIETNAMESE

tổng cộng sau thuế

tổng thanh toán

word

ENGLISH

total after tax

  
PHRASE

/ˈtəʊtl ˈɑːftə tæks/

amount payable

“Tổng cộng sau thuế” là số tiền phải trả sau khi đã tính tất cả các loại thuế.

Ví dụ

1.

Tổng cộng sau thuế là 1.200 đô.

The total after tax is $1,200.

2.

Vui lòng kiểm tra tổng sau thuế trước khi thanh toán.

Please check the total after tax before paying.

Ghi chú

Từ Total after tax là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toántài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Final payment – Khoản thanh toán cuối Ví dụ: The total after tax is the amount shown as the final payment on the invoice. (Tổng cộng sau thuế là khoản thanh toán cuối cùng hiển thị trên hóa đơn.) check Tax deduction – Khấu trừ thuế Ví dụ: After tax deductions, you can calculate the total after tax. (Sau khi khấu trừ thuế, bạn có thể tính tổng cộng sau thuế.) check Net total – Tổng ròng Ví dụ: The net total is equivalent to the total after tax. (Tổng ròng tương đương với tổng cộng sau thuế.) check Amount due – Số tiền phải trả Ví dụ: Make sure the amount due reflects the correct total after tax. (Đảm bảo rằng số tiền phải trả phản ánh đúng tổng cộng sau thuế.)