VIETNAMESE
tóm lại
tóm tắt
ENGLISH
summarize
/ˈsʌməˌraɪz/
summarise
Tóm lại là nói vắn tắt để kết luận.
Ví dụ
1.
Tôi xin dành một chút thời gian để tóm lại những sự kiện mà tôi đã trình bày trước đó.
I would like to take a moment to summarize the facts that I presented earlier.
2.
Phần cuối cùng tóm lại các kết luận chính của phân tích.
The final section summarizes the main conclusions of the analysis.
Ghi chú
Không có sự khác nhau về nghĩa giữa summarise và summarize.
- Summarize là cách đánh vần được sử dụng trong tiếng Anh - Mỹ.
- Summarise là cách đánh vần được sử dụng trong tiếng Anh - Anh.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết