VIETNAMESE
tinh thần trách nhiệm
Trách nhiệm
ENGLISH
responsibility
/riˌspɑnsəˈbɪləti/
Tinh thần trách nhiệm là có trách nhiệm với việc mà mỗi người phải làm và phải có ý thức với những việc làm đó.
Ví dụ
1.
Cô ấy cảm nhận một tinh thần trách nhiệm mạnh mẽ đối với nhân viên của cô ấy.
She feels a strong sense of responsibility towards her employees.
2.
Chúng tôi đang tuyển dụng một quản lý bán hàng với tinh thần trách nhiệm với thị trường châu Âu.
We are recruiting a sales manager with responsibility for the European market.
Ghi chú
Một người làm việc có năng suất (productive) sẽ có một số đặc điểm như sau: tinh thần trách nhiệm (repsonsibility), ham học hỏi (studiousness), cẩn thận (carefulness), tinh thần cầu tiến (moving spirit).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết