VIETNAMESE

tính mao dẫn

hiện tượng mao dẫn

word

ENGLISH

Capillarity

  
NOUN

/ˌkæp.ɪˈlær.ɪ.ti/

Capillary action

Tính mao dẫn là khả năng chất lỏng di chuyển qua lỗ nhỏ hoặc khe hở mà không cần áp lực bên ngoài.

Ví dụ

1.

Tính mao dẫn được quan sát trong các ống nhỏ.

Capillarity is observed in thin tubes.

2.

Tính mao dẫn giải thích sự di chuyển của nước trong cây.

Capillarity explains water movement in plants.

Ghi chú

Từ tính mao dẫn là một từ vựng thuộc lĩnh vực vật lý và hóa học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Surface tension – Sức căng bề mặt Ví dụ: Surface tension contributes to the capillarity of liquids. (Sức căng bề mặt góp phần tạo nên tính mao dẫn của chất lỏng.) check Adhesion – Sự kết dính Ví dụ: Adhesion between water and glass causes capillarity. (Sự kết dính giữa nước và thủy tinh gây ra tính mao dẫn.) check Cohesion – Sự liên kết giữa các phân tử Ví dụ: Cohesion of water molecules enhances capillarity. (Sự liên kết giữa các phân tử nước tăng cường tính mao dẫn.)