VIETNAMESE

tỉnh lược

tiết kiệm

word

ENGLISH

economize

  
VERB

/ɪˈkɑnəˌmaɪz/

save, conserve

Tỉnh lược là tiết kiệm, cắt giảm, hoặc sử dụng các tài nguyên như tiền bạc, thời gian hay năng lượng một cách có hiệu quả, hợp lý để tránh lãng phí.

Ví dụ

1.

Họ đã quyết định tỉnh lược bằng cách cắt giảm chi tiêu không cần thiết.

They decided to economize by cutting down on unnecessary expenses.

2.

Học cách tỉnh lược sớm có thể tạo được tài chính ổn định trong tương lai,

Learning to economize early in life can lead to financial stability later on.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ economize khi nói hoặc viết nhé! check Economize on energy - Tiết kiệm năng lượng Ví dụ: We need to economize on energy to reduce costs. (Chúng ta cần tiết kiệm năng lượng để giảm chi phí.) check Economize resources - Tiết kiệm tài nguyên Ví dụ: The company implemented policies to economize resources. (Công ty thực hiện các chính sách để tiết kiệm tài nguyên.) check Economize time - Tiết kiệm thời gian Ví dụ: Using technology can help economize time on repetitive tasks. (Sử dụng công nghệ có thể giúp tiết kiệm thời gian cho các công việc lặp đi lặp lại.)