VIETNAMESE

tính chất công việc

đặc thù công việc

word

ENGLISH

Job nature

  
NOUN

/dʒɒb ˈneɪ.tʃər/

Work type

Tính chất công việc là các đặc điểm hoặc yêu cầu cụ thể của một công việc.

Ví dụ

1.

Tính chất công việc yêu cầu sự linh hoạt.

The job nature requires flexibility.

2.

Tính chất công việc khác nhau theo ngành.

Job nature varies by industry.

Ghi chú

Từ Job nature là một từ vựng thuộc lĩnh vực nghề nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Work environment – Môi trường làm việc Ví dụ: The work environment is supportive and collaborative. (Môi trường làm việc mang tính hỗ trợ và hợp tác.) check Job responsibilities – Trách nhiệm công việc Ví dụ: The job responsibilities include managing a team. (Tính chất công việc bao gồm việc quản lý một nhóm.) check Job description – Mô tả công việc Ví dụ: The job description clearly outlines the required tasks. (Tính chất công việc được mô tả rõ ràng trong bản mô tả công việc.)