VIETNAMESE
tin lành
đạo tin lành, giáo phái tin lành, kháng cách
ENGLISH
evangelicalism
/ˌiːvænˈdʒelɪkəlɪzəm/
Tin Lành thường được chỉ về một nhánh tôn giáo thuộc Cơ Đốc giáo thuộc phong trào Kháng Cách, để phân biệt với Giáo hội Công giáo.
Ví dụ
1.
Ở ttrường cô ấy đã trở thành người thay đổi theo đạo Tin lành.
At school, she became a convert to evangelicalism.
2.
Đạo Tin lành ở những năm sau này đã ủng hộ tự do lương tâm.
Later Evangelicalism favoured liberty of conscience.
Ghi chú
Một số từ vựng trong tiếng Anh để nói về đạo Chúa:
- Thiên Chúa giáo: Catholicism
- cha xứ: vicar
- tên Thánh: Christian name
- Chúa Giê-su: Jesus
- xưng tội: confession
- đạo Tin lành: Protestantism
- giáo hoàng: Pope
- linh mục: priest
- thần hộ mệnh: guardian angel
- thánh ca: hymn
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết