VIETNAMESE

tín hiệu Moóc

word

ENGLISH

Morse code

  
NOUN

/ˈmɔːrs koʊd/

tín hiệu Moóc là hệ thống ký hiệu quốc tế được sử dụng trong hàng hải và thông tin liên lạc.

Ví dụ

1.

Tín hiệu Moóc rất cần thiết cho liên lạc khẩn cấp.

Morse code is essential for emergency communication.

2.

Anh ấy đang học cách sử dụng tín hiệu Moóc.

He is learning how to use Morse code.

Ghi chú

Từ Morse code là một từ vựng thuộc lĩnh vực truyền tinviễn thông. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Dot and dash – Dấu chấm và gạch Ví dụ: Morse code uses a system of dots and dashes to represent letters and numbers. (Tín hiệu Moóc sử dụng hệ thống dấu chấm và gạch để biểu thị chữ cái và số.) check Telegraph transmission – Truyền tín hiệu điện báo Ví dụ: Morse code was widely used in early telegraph transmissions. (Tín hiệu Moóc từng được sử dụng rộng rãi trong truyền tín hiệu điện báo.) check Signal decoding – Giải mã tín hiệu Ví dụ: Operators had to master signal decoding to understand Morse code messages. (Người vận hành phải thành thạo giải mã tín hiệu để hiểu được thông điệp Moóc.) check Emergency communication – Truyền tin khẩn cấp Ví dụ: Morse code remains a backup for emergency communication in aviation and maritime contexts. (Tín hiệu Moóc vẫn là phương án dự phòng cho truyền tin khẩn cấp trong hàng không và hàng hải.)