VIETNAMESE

con moóc

hải mã

word

ENGLISH

walrus

  
NOUN

/ˈwɔːlrəs/

sea horse

Con moóc là loài thú biển lớn có ngà dài, sống ở vùng Bắc Cực.

Ví dụ

1.

Con moóc dùng ngà để đào tìm động vật có vỏ.

The walrus uses its tusks to dig for shellfish.

2.

Con moóc dùng cặp ngà khổng lồ để kéo mình lên băng.

The walrus used its massive tusks to haul itself onto the ice.

Ghi chú

Từ Walrus là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật biểnđộng vật có vú vùng Bắc Cực. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Tusked marine mammal – Động vật biển có ngà Ví dụ: The walrus is a tusked marine mammal found in the Arctic Ocean. (Con moóc là loài động vật biển có ngà sống ở Bắc Băng Dương.) check Blubber-covered creature – Sinh vật có lớp mỡ dày Ví dụ: Walruses are blubber-covered creatures adapted to freezing temperatures. (Con moóc là sinh vật có lớp mỡ dày để thích nghi với khí hậu lạnh giá.) check Benthic feeder – Loài ăn sinh vật đáy Ví dụ: The walrus is a benthic feeder that feeds mainly on clams and sea cucumbers. (Con moóc là loài ăn sinh vật đáy, chủ yếu ăn sò và hải sâm.) check Social sea mammal – Động vật biển sống theo đàn Ví dụ: Walruses are social sea mammals that often gather in large groups on ice or land. (Con moóc là động vật biển sống theo đàn, thường tụ tập thành nhóm lớn trên băng hoặc đất liền.)