VIETNAMESE

tìm người yêu

kiếm người yêu

word

ENGLISH

look for a partner

  
PHRASE

/lʊk fɔr ə ˈpɑrtnər/

find a girlfriend, find a boyfriend, look for love

Tìm người yêu là tìm kiếm một người có thể tìm hiểu, yêu thương, gắn bó xây dựng một mối quan hệ tình cảm lãng mạn lâu dài.

Ví dụ

1.

Các ứng dụng hẹn hò trực tuyến giúp người dùng tìm người yêu dựa theo sở thích cá nhân.

Online dating apps help users look for a partner based on their preferences.

2.

Anh ấy đã quyết định tìm người yêu chia sẻ được với anh tình yêu dành cho leo núi.

He decided to look for a partner who shares his love for hiking.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của look for a partner nhé! check Seek a soulmate – Tìm kiếm tri kỷ Phân biệt: Soulmate ám chỉ một mối quan hệ sâu sắc và đặc biệt hơn so với partner. Ví dụ: He is seeking a soulmate to share his life with. (Anh ấy đang tìm kiếm một tri kỷ để chia sẻ cuộc sống.) check Find a match – Tìm đối tượng phù hợp Phân biệt: Match nhấn mạnh vào sự tương thích hoặc phù hợp. Ví dụ: She joined a dating app to find a match. (Cô ấy tham gia ứng dụng hẹn hò để tìm đối tượng phù hợp.) check Date someone – Hẹn hò với ai đó Phân biệt: Date mang tính thực tế, chỉ hành động hẹn hò. Ví dụ: He started dating someone he met at the party. (Anh ấy bắt đầu hẹn hò với một người mà anh ấy gặp tại bữa tiệc.)