VIETNAMESE

tiếng Ru ma ni

word

ENGLISH

Romanian

  
NOUN

/roʊˈmeɪniən/

tiếng Ru ma ni là ngôn ngữ chính thức của Romania, thuộc nhóm ngôn ngữ Roman.

Ví dụ

1.

Tiếng Ru ma ni có nguồn gốc từ tiếng Latin.

Romanian has Latin origins.

2.

Cô ấy đang học ngữ pháp tiếng Ru ma ni.

She is learning Romanian grammar.

Ghi chú

Từ Romanian là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngôn ngữ họcđịa lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Romance language – Ngôn ngữ gốc Latinh Ví dụ: Romanian is a Romance language closely related to Italian, French, and Spanish. (Tiếng Ru-ma-ni là một ngôn ngữ gốc Latinh có quan hệ gần với tiếng Ý, Pháp và Tây Ban Nha.) check Official language – Ngôn ngữ chính thức Ví dụ: Romanian is the official language of Romania and Moldova. (Tiếng Ru-ma-ni là ngôn ngữ chính thức của Romania và Moldova.) check Eastern European language – Ngôn ngữ Đông Âu Ví dụ: Romanian is an Eastern European language spoken by over 24 million people. (Tiếng Ru-ma-ni là một ngôn ngữ Đông Âu được nói bởi hơn 24 triệu người.) check Latin-based script – Bảng chữ cái La-tinh Ví dụ: Romanian uses a Latin-based script with additional phonetic marks. (Tiếng Ru-ma-ni sử dụng bảng chữ cái La-tinh với các dấu phát âm bổ sung.)