VIETNAMESE

tiếng Bồ Đào Nha

word

ENGLISH

Portuguese

  
NOUN

/ˌpɔːrtʃəˈɡiːz/

tiếng Bồ Đào Nha là ngôn ngữ chính thức của Bồ Đào Nha và nhiều quốc gia khác.

Ví dụ

1.

Tiếng Bồ Đào Nha được nói ở Brazil và Bồ Đào Nha.

Portuguese is spoken in Brazil and Portugal.

2.

Anh ấy dạy tiếng Bồ Đào Nha cho học sinh.

He teaches Portuguese to students.

Ghi chú

Từ Portuguese là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngôn ngữ châu Âudi sản hàng hải. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Portugal – Bồ Đào Nha Ví dụ: Portuguese is the official language of Portugal, as well as Brazil and other former colonies. (Tiếng Bồ Đào Nha là ngôn ngữ chính thức của Bồ Đào Nha, Brazil và nhiều nước từng là thuộc địa.) check Parliamentary republic – Cộng hòa nghị viện Ví dụ: Portugal is a parliamentary republic with a democratic system of governance. (Bồ Đào Nha là nước cộng hòa nghị viện có hệ thống dân chủ.) check Iberian Peninsula country – Quốc gia bán đảo Iberia Ví dụ: It is an Iberian Peninsula country in southwestern Europe, bordering Spain. (Là quốc gia nằm trên bán đảo Iberia ở Tây Nam châu Âu, giáp Tây Ban Nha.) check Service-oriented economy – Nền kinh tế dịch vụ Ví dụ: Portugal has a service-oriented economy with strong tourism and exports like wine and cork. (Bồ Đào Nha có nền kinh tế dịch vụ phát triển, nổi bật với du lịch, rượu vang và xuất khẩu nút bần.)