VIETNAMESE

người Bồ Đào Nha

người gốc Bồ Đào Nha

ENGLISH

Portuguese

  
NOUN

/ˈpɔrʧəˌgiz/

Người Bồ Đào Nha là người mang quốc tịch hợp pháp của đất nước Bồ Đào Nha.

Ví dụ

1.

Năm 1975, sự cai trị của người Bồ Đào Nha chấm dứt ở Đông Timor.

In 1975, Portuguese rule ended in East Timor.

2.

Tôi cứ ngỡ cô ấy là người Bồ Đào Nha, nhưng thật ra cô ấy là người Brazil.

I thought she was Portuguese, but in actual fact she's Brazilian.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

Bồ Đào Nha (Portuguese)

  • Định nghĩa: Người hoặc vật từ Bồ Đào Nha hoặc liên quan đến Bồ Đào Nha.

  • Ví dụ: Món ăn Bồ Đào Nha được phục vụ tại nhà hàng đó. (Portuguese cuisine is served at that restaurant.)

Bồ Đào Nha (Portugal)

  • Định nghĩa: Đất nước tại bán đảo Iberia, nằm ở phía tây nam châu Âu.

  • Ví dụ: Tôi đã đi du lịch đến Bồ Đào Nha vào mùa hè vừa qua. (I traveled to Portugal last summer.)