VIETNAMESE

tiền thưởng tết

thưởng tết

word

ENGLISH

Tet bonus

  
NOUN

/tɛt ˈbəʊ.nəs/

Lunar New Year bonus

Tiền thưởng tết là khoản tiền thưởng vào dịp tết Nguyên Đán.

Ví dụ

1.

Tiền thưởng tết là một phong tục truyền thống ở Việt Nam.

The Tet bonus is a traditional practice in Vietnam.

2.

Tiền thưởng tết mang lại niềm vui trong dịp lễ.

Tet bonuses bring joy during holidays.

Ghi chú

Từ Tet bonus là một từ liên quan đến văn hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ ghép tương tự liên quan đến ngày lễ nhé! check Holiday bonus - Thưởng lễ Ví dụ: The company provides a holiday bonus every year. (Công ty cung cấp tiền thưởng lễ hàng năm.) check Festival allowance - Trợ cấp lễ hội Ví dụ: Employees received a festival allowance during Tet. (Nhân viên nhận được trợ cấp lễ hội trong dịp Tết.) check Seasonal bonus - Thưởng theo mùa Ví dụ: Seasonal bonuses encourage workers during busy periods. (Thưởng theo mùa khuyến khích nhân viên trong các giai đoạn bận rộn.)