VIETNAMESE
tiền tệ ngân hàng
ENGLISH
bank currency
/bæŋk ˈkɜːrənsi/
monetary unit
Tiền tệ ngân hàng là khái niệm chỉ các đơn vị tiền trong ngân hàng.
Ví dụ
1.
Tỷ giá hối đoái tiền tệ ngân hàng đang dao động.
The bank currency exchange rate is fluctuating.
2.
Tiền tệ ngân hàng đảm bảo ổn định thị trường tài chính.
Bank currency stabilizes the financial market.
Ghi chú
Từ bank currency là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngân hàng và tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Foreign exchange - Ngoại hối
Ví dụ:
The bank specializes in foreign exchange services.
(Ngân hàng chuyên cung cấp các dịch vụ ngoại hối.)
Currency stability - Ổn định tiền tệ
Ví dụ:
Currency stability is crucial for economic growth.
(Ổn định tiền tệ là yếu tố quan trọng cho sự phát triển kinh tế.)
Reserve currency - Tiền tệ dự trữ
Ví dụ:
The US dollar is a dominant reserve currency globally.
(Đồng đô la Mỹ là tiền tệ dự trữ chiếm ưu thế trên toàn cầu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết