VIETNAMESE

tiền sử dị ứng

word

ENGLISH

allergy history

  
NOUN

/ˈælərʤi ˈhɪstəri/

past allergic reactions

"Tiền sử dị ứng" là các phản ứng dị ứng đã từng xảy ra trong quá khứ.

Ví dụ

1.

Y tá đã ghi nhận tiền sử dị ứng của bệnh nhân.

The nurse noted the patient’s allergy history.

2.

Tiền sử dị ứng giúp kê toa thuốc chính xác.

Allergy history helps in prescribing medicine.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Allergy history khi nói hoặc viết nhé! check Known allergy history – tiền sử dị ứng đã biết Ví dụ: The nurse asked about any known allergy history before administering the medication. (Y tá hỏi về tiền sử dị ứng đã biết trước khi đưa thuốc.) check Family allergy history – tiền sử dị ứng trong gia đình Ví dụ: Family allergy history can indicate potential risks. (Tiền sử dị ứng trong gia đình có thể chỉ ra các nguy cơ tiềm ẩn.) check Drug allergy history – tiền sử dị ứng thuốc Ví dụ: The doctor noted her drug allergy history to avoid adverse reactions. (Bác sĩ đã ghi chú tiền sử dị ứng thuốc của cô ấy để tránh các phản ứng phụ.)