VIETNAMESE
tiền gửi thanh toán
ENGLISH
checkable deposit
/ˈʧɛkəbl dəˈpɑzɪt/
Tiền gửi thanh toán là loại hình tiền gửi không kỳ hạn được sử dụng với mục đích chủ yếu là thực hiện các giao dịch thanh toán qua Ngân hàng bằng các phương tiện thanh toán như: séc lĩnh tiền mặt, ủy nhiệm chi, ủy nhiệm thu, chuyển tiền điện tử…
Ví dụ
1.
Tiền gửi thanh toán chỉ có chức năng thanh toán.
Checkable deposit has only payment function.
2.
Tiền gửi thanh toán không thể sinh ra được lợi nhuận.
Checkable deposits cannot generate a profit.
Ghi chú
Một số các dạng tiền gửi khác nhau:
- tiền gửi không kỳ hạn: demand deposit
- tiền gửi có kỳ hạn: term deposit
- tiền gửi thanh toán: checkable deposit
- tiền gửi ký quỹ: margin deposit
- tiền gửi tiết kiệm: savings deposit
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết