VIETNAMESE

tài khoản tiền gửi thanh toán

tài khoản giao dịch

word

ENGLISH

Checking account

  
NOUN

/ˈʧɛkɪŋ əˈkaʊnt/

payment account

"Tài khoản tiền gửi thanh toán" là tài khoản ngân hàng dùng để thực hiện các giao dịch thanh toán thường xuyên.

Ví dụ

1.

Tài khoản tiền gửi thanh toán được sử dụng cho các giao dịch hàng ngày.

The checking account is used for daily transactions.

2.

Tài khoản thanh toán mang lại sự linh hoạt cho việc rút tiền.

Checking accounts provide flexibility for withdrawals.

Ghi chú

Tài khoản tiền gửi thanh toán là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngân hàng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Deposit account - Tài khoản tiền gửi Ví dụ: A checking account is a type of deposit account for daily use. (Tài khoản tiền gửi thanh toán là một loại tài khoản tiền gửi dành cho việc sử dụng hàng ngày.) check Direct deposit - Gửi tiền trực tiếp Ví dụ: Salaries are often deposited into checking accounts through direct deposit. (Tiền lương thường được chuyển trực tiếp vào tài khoản tiền gửi thanh toán.) check Bill payment - Thanh toán hóa đơn Ví dụ: Checking accounts allow automatic bill payment setups. (Tài khoản tiền gửi thanh toán cho phép thiết lập thanh toán hóa đơn tự động.) check Overdraft protection - Bảo vệ thấu chi Ví dụ: Checking accounts often include overdraft protection features. (Tài khoản tiền gửi thanh toán thường có các tính năng bảo vệ thấu chi.) check ATM access - Truy cập ATM Ví dụ: Checking accounts provide unlimited ATM access. (Tài khoản tiền gửi thanh toán cung cấp quyền truy cập ATM không giới hạn.)