VIETNAMESE

thủy tinh

ENGLISH

glass

  
NOUN

/glæs/

crystal

Thủy tinh, đôi khi trong dân gian còn được gọi là kính hay kiếng, là một chất rắn vô định hình đồng nhất, có gốc silicát, thường được pha trộn thêm các tạp chất để có tính chất theo ý muốn.

Ví dụ

1.

Đó là một cửa sổ lớn được làm từ thuỷ tinh.

It was a large window made of glass.

2.

Đây là những mảnh vỡ thuỷ tinh.

These are shards of glass.

Ghi chú

Sự khác biệt giữa crystal glass:

- crystal: là vật liệu được sử dụng để làm ra thuỷ tin.

- glass: là đồ thuỷ tinh