VIETNAMESE

thuộc về màu sắc

thuộc về sắc thái màu

word

ENGLISH

Chromatic

  
ADJ

/ˈkrəʊ.mæt.ɪk/

Color-related

Thuộc về màu sắc là liên quan đến các sắc thái hoặc đặc tính của màu.

Ví dụ

1.

Sự thay đổi thuộc về màu sắc làm đẹp thiết kế.

Chromatic variations enhance the design.

2.

Hiệu ứng thuộc về màu sắc được sử dụng trong nghệ thuật.

Chromatic effects are used in art.

Ghi chú

Từ Chromatic là một từ vựng thuộc lĩnh vực màu sắc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Monochromatic – Đơn sắc Ví dụ: The painting has a monochromatic color scheme. (Bức tranh có bảng màu đơn sắc.) check Polychromatic – Đa sắc Ví dụ: The design is vibrant and polychromatic. (Thiết kế rất sống động và đa sắc.) check Achromatic – Không màu Ví dụ: The lenses are designed to reduce achromatic aberrations. (Các thấu kính được thiết kế để giảm hiện tượng quang sai không màu.)