VIETNAMESE

thuộc thẩm quyền

thuộc quyền hạn

word

ENGLISH

Jurisdictional

  
ADJ

/ˌdʒʊər.ɪsˈdɪk.ʃən.əl/

Authoritative

Thuộc thẩm quyền là liên quan đến quyền hạn hoặc phạm vi quản lý của một cá nhân hoặc tổ chức.

Ví dụ

1.

Trường hợp này thuộc thẩm quyền của liên bang.

This case is under federal jurisdiction.

2.

Các vấn đề thuộc thẩm quyền đã được thảo luận.

Jurisdictional issues were discussed.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Jurisdictional nhé! check Judicial – Thuộc về tòa án hoặc thẩm phán Phân biệt: Judicial nhấn mạnh vào hệ thống pháp luật hoặc các cơ quan tòa án. Ví dụ: Judicial decisions shape the interpretation of laws. (Các quyết định của tòa án định hình cách hiểu luật pháp.) check Legal – Thuộc về pháp luật Phân biệt: Legal tập trung vào các vấn đề tuân theo hoặc liên quan đến luật. Ví dụ: He provided legal advice to his clients. (Anh ấy đã cung cấp tư vấn pháp luật cho khách hàng.) check Administrative – Thuộc về hành chính Phân biệt: Administrative ám chỉ các quyền hạn liên quan đến quản lý và tổ chức. Ví dụ: The administrative authority oversees local regulations. (Cơ quan hành chính giám sát các quy định địa phương.)