VIETNAMESE
Thuốc phá thai
Thuốc phá thai
ENGLISH
Abortion pill
/əˈbɔːʃən pɪl/
Pregnancy terminator
“Thuốc phá thai” là loại thuốc dùng để chấm dứt thai kỳ bằng cách ngăn phát triển của thai nhi.
Ví dụ
1.
Thuốc phá thai được dùng dưới sự giám sát y tế.
The abortion pill is used under medical supervision.
2.
Bác sĩ giải thích tác dụng của thuốc phá thai.
The doctor explained the effects of the abortion pill.
Ghi chú
Từ Thuốc phá thai là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học phụ khoa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Medical abortion - Phá thai bằng thuốc
Ví dụ: Medical abortion involves taking an abortion pill under medical supervision.
(Phá thai bằng thuốc bao gồm việc sử dụng thuốc phá thai dưới sự giám sát y tế.)
Termination pill - Thuốc chấm dứt thai kỳ
Ví dụ: Termination pills are an option for early-stage pregnancy termination.
(Thuốc chấm dứt thai kỳ là một lựa chọn cho việc phá thai ở giai đoạn đầu.)
Reproductive health medication - Thuốc hỗ trợ sức khỏe sinh sản
Ví dụ: Abortion pills fall under the category of reproductive health medications.
(Thuốc phá thai thuộc danh mục thuốc hỗ trợ sức khỏe sinh sản.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết