VIETNAMESE

nạo phá thai

đình chỉ thai kỳ

word

ENGLISH

abortion

  
NOUN

/əˈbɔːʃən/

termination

Nạo phá thai là hành động kết thúc thai kỳ bằng phương pháp y khoa.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã thực hiện nạo phá thai vì lý do y tế.

She underwent an abortion for medical reasons.

2.

Luật nạo phá thai khác nhau giữa các quốc gia.

Abortion laws vary across different countries.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ abortion khi nói hoặc viết nhé! check Perform an abortion - Thực hiện một ca phá thai Ví dụ: The clinic performs abortions under strict regulations. (Phòng khám thực hiện các ca phá thai theo quy định nghiêm ngặt.) check Seek an abortion - Tìm cách phá thai Ví dụ: She sought an abortion due to medical complications. (Cô ấy tìm cách phá thai vì biến chứng y tế.) check Abortion law - Luật phá thai Ví dụ: The country recently revised its abortion laws. (Đất nước gần đây đã sửa đổi luật phá thai.)