VIETNAMESE

Thuốc cảm

Thuốc trị cảm

ENGLISH

Cold medicine

  
NOUN

/kəʊld ˈmɛdɪsɪn/

Flu treatment

“Thuốc cảm” là sản phẩm dùng để giảm triệu chứng cảm cúm như sốt, ho, và đau họng.

Ví dụ

1.

Thuốc cảm giúp giảm triệu chứng cảm cúm.

Cold medicine relieves flu symptoms.

2.

Anh ấy dùng thuốc cảm để trị đau họng.

He took cold medicine for his sore throat.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Cold medicine nhé! check Cough syrup - Si rô ho

Phân biệt: Cough syrup là một dạng cụ thể của cold medicine, tập trung vào giảm triệu chứng ho.

Ví dụ: Cough syrup soothes the throat and suppresses coughing. (Si rô ho làm dịu cổ họng và giảm ho.) check Decongestant - Thuốc thông mũi

Phân biệt: Decongestant là loại thuốc trong nhóm cold medicine, giúp giảm nghẹt mũi.

Ví dụ: Decongestants relieve nasal congestion during colds. (Thuốc thông mũi giúp giảm nghẹt mũi khi bị cảm lạnh.) check Fever reducer - Thuốc hạ sốt

Phân biệt: Fever reducer tập trung vào giảm triệu chứng sốt, một phần của cold medicine.

Ví dụ: Fever reducers are often included in cold medicine combinations. (Thuốc hạ sốt thường được kết hợp trong các sản phẩm thuốc cảm.)