VIETNAMESE

thuộc bộ gặm nhấm

động vật gặm nhấm

word

ENGLISH

Rodent

  
ADJ

/ˈroʊ.dənt/

Gnawing

Thuộc bộ gặm nhấm là liên quan đến các loài động vật thuộc bộ gặm nhấm như chuột, sóc, hải ly.

Ví dụ

1.

Loài vật này thuộc bộ gặm nhấm.

This animal is a rodent species.

2.

Bộ gặm nhấm bao gồm chuột và sóc.

Rodents include mice and squirrels.

Ghi chú

Từ Rodent là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Gnaw – Gặm nhấm Ví dụ: Rodents often gnaw on wood to keep their teeth sharp. (Các loài gặm nhấm thường gặm gỗ để làm sắc răng.) check Mammal – Động vật có vú Ví dụ: Rodents are small mammals found worldwide. (Các loài gặm nhấm là những động vật có vú nhỏ được tìm thấy trên khắp thế giới.) check Pest – Loài gây hại Ví dụ: Some rodents are considered pests in agriculture. (Một số loài gặm nhấm được xem là loài gây hại trong nông nghiệp.)