VIETNAMESE
thực chiến
ENGLISH
apply in practice
/ɡeɪn hændz-ɔn ɪkˈspɪriəns/
put into practice
Thực chiến là cụm từ chỉ việc áp dụng các kiến thức, kỹ năng hay chiến lược vào thực tế, để giải quyết các vấn đề, thực hiện các nhiệm vụ trong điều kiện thực tế.
Ví dụ
1.
Với các lý thuyết đã học, chúng cần thực chiến xem chúng có hiệu quả không không.
With theories learnt, we need to apply in practice to see if they work.
2.
Đội của chúng tôi đã phát triển một số phương pháp dạy học mới, và bây giờ là lúc thực chiến để xem chúng có hiệu quả không.
Our team has developed several new teaching methods, and now it's time to apply in practice to see how effective they are.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ apply in practice khi nói hoặc viết nhé!
Apply knowledge in practice - Áp dụng kiến thức vào thực tế
Ví dụ:
She applied her theoretical knowledge in practice during the internship.
(Cô ấy áp dụng kiến thức lý thuyết vào thực tế trong kỳ thực tập.)
Apply methods in practice - Áp dụng phương pháp vào thực tế
Ví dụ:
The team applied innovative methods in practice to solve the problem.
(Đội đã áp dụng các phương pháp sáng tạo vào thực tế để giải quyết vấn đề.)
Apply skills in practice - Áp dụng kỹ năng vào thực tế
Ví dụ:
He applied his skills in practice to complete the project efficiently.
(Anh ấy áp dụng kỹ năng của mình vào thực tế để hoàn thành dự án một cách hiệu quả.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết