VIETNAMESE
thức ăn nhanh
ENGLISH
fast food
NOUN
/fɑst'fud/
Thức ăn nhanh là một thuật ngữ dùng để chỉ thức ăn đã được chế biến sẵn hoặc chế biến rất nhanh chóng để phục vụ cho người ăn.
Ví dụ
1.
James làm bếp phó tại một nhà hàng thức ăn nhanh.
James works as an assistant chef at a fast food restaurant.
2.
Burger King được nhiều người đánh giá là chuỗi nhà hàng phục vụ thức ăn nhanh chất lượng.
Burger King is widely regarded as the quality fast food hamburger restaurant chain.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết