VIETNAMESE

thử từ đường hàn

kiểm tra đường hàn

word

ENGLISH

weld seam test

  
NOUN

/wɛld siːm tɛst/

weld testing, seam inspection

Quá trình kiểm tra chất lượng của mối hàn qua các bài thử nhằm đảm bảo độ bền và an toàn của mối nối trong kết cấu.

Ví dụ

1.

Thử từ đường hàn cho thấy mối hàn có độ bền cao.

The weld seam test confirmed the strength of the joint.

2.

Các kỹ sư kiểm tra chất lượng mối hàn qua bài thử kỹ lưỡng trên các mối nối quan trọng.

Quality control includes a comprehensive weld seam test on critical joints.

Ghi chú

Thử từ đường hàn là một từ vựng thuộc chuyên ngành kiểm tra kỹ thuật hàn, dùng để chỉ quá trình kiểm tra chất lượng mối hàn bằng phương pháp từ tính nhằm phát hiện khuyết tật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Magnetic particle testing (MPT) - Kiểm tra từ tính Ví dụ: Magnetic particle testing detects surface and subsurface welding defects. (Kiểm tra từ tính giúp phát hiện các khuyết tật bề mặt và bên dưới mối hàn.) check Non-destructive testing (NDT) - Kiểm tra không phá hủy Ví dụ: Non-destructive testing ensures the weld’s integrity without damaging it. (Kiểm tra không phá hủy giúp đảm bảo tính nguyên vẹn của mối hàn mà không làm hỏng nó.) check Weld inspection - Kiểm tra mối hàn Ví dụ: A detailed weld inspection is necessary before final approval. (Kiểm tra mối hàn chi tiết là cần thiết trước khi nghiệm thu cuối cùng.)