VIETNAMESE

thư ký kinh doanh

ENGLISH

business secretary

  
NOUN

/ˈbɪznəs ˈsɛkrəˌtɛri/

sales admin

Thư ký kinh doanh là người chịu trách nhiệm về các nhiệm vụ hành chính và văn thư, hỗ trợ các công việc hàng ngày và dự án dài hạn của phòng kinh doanh.

Ví dụ

1.

Thư ký kinh doanh trả lời các cuộc gọi, lên lịch các cuộc hẹn và xử lý thư từ cho một giám đốc điều hành bận rộn.

The business secretary answered calls, scheduled appointments, and handled correspondence for a busy executive.

2.

Thư ký kinh doanh thường cung cấp hỗ trợ hành chính cho các chuyên gia kinh doanh.

Business secretaries usually provide administrative support to business professionals.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu cách sử dụng và kết hợp từ với secretary nha! 1. Secretary có thể được sử dụng như một danh từ đơn lẻ Ví dụ: Please contact my secretary to make an appointment. (Vui lòng liên hệ với thư ký của tôi để đặt lịch hẹn.) 2. Secretary cũng thường được sử dụng trong các danh từ ghép để mô tả vị trí, vai trò hoặc trách nhiệm cụ thể của thư ký Ví dụ: - Danh từ ghép theo phạm vi, vị trí: + Executive secretary (Thư ký ban giám đốc) + Meeting secretary (Thư ký cuộc họp) + Project secretary (Thư ký dự án) + Office secretary (Thư ký văn phòng) - Danh từ ghép theo lĩnh vực: + Business secretary (Thư ký kinh doanh) + Legal secretary (Thư ký pháp lý) + Medical secretary (Thư ký y khoa) - Danh từ ghép theo chức danh: + Secretary to the board of directors (Thư ký hội đồng quản trị) + Corporate secretary (Thư ký tập đoàn) - Danh từ ghép theo tính chất: + Personal secretary (Thư ký riêng) + Senior secretary: Thư ký cấp cao