VIETNAMESE

kỹ năng kinh doanh

kỹ năng kinh tế

word

ENGLISH

business skills

  
PHRASE

/ˈbɪznɪs skɪlz/

entrepreneurial skills

“Kỹ năng kinh doanh” là khả năng hiểu và thực hiện các hoạt động kinh doanh thành công.

Ví dụ

1.

Kỹ năng kinh doanh quyết định sự thành công trong kinh doanh.

Business skills determine entrepreneurial success.

2.

Kỹ năng kinh doanh nâng cao hiểu biết thị trường.

Business skills enhance market understanding.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Business nhé! check Businesslike - Mang tính chuyên nghiệp, hiệu quả Ví dụ: He approached the problem in a businesslike manner. (Anh ấy giải quyết vấn đề một cách chuyên nghiệp.) check Businessperson - Doanh nhân Ví dụ: She is a respected businessperson in the community. (Cô ấy là một doanh nhân được kính trọng trong cộng đồng.) check Business-oriented - Có định hướng kinh doanh Ví dụ: The training program is business-oriented. (Chương trình đào tạo có định hướng kinh doanh.)