VIETNAMESE

thôi nhiễm

word

ENGLISH

Cease infection

  
VERB

/siːs ɪnˈfɛkʃən/

"Thôi nhiễm" là hiện tượng ngừng truyền nhiễm từ người sang người hoặc vật sang vật.

Ví dụ

1.

Chiến dịch nhằm ngừng lây nhiễm.

The campaign aimed to cease infection spread.

2.

Các biện pháp được thực hiện để thôi nhiễm.

Measures are taken to cease infection.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Cease khi nói hoặc viết nhé! check Cease the spread – ngừng sự lây lan Ví dụ: Measures were taken to cease the spread of infection. (Các biện pháp được thực hiện để ngăn chặn sự lây lan của nhiễm trùng.) check Cease transmission – dừng sự truyền nhiễm Ví dụ: Vaccination can help cease the transmission of diseases. (Tiêm chủng có thể giúp ngăn chặn sự truyền nhiễm của bệnh.)