VIETNAMESE

thời bình

thời kỳ hòa bình

word

ENGLISH

Peacetime

  
NOUN

/ˈpiːstaɪm/

period of calm

"Thời bình" là thời kỳ mà một quốc gia không tham gia chiến tranh hay xung đột vũ trang.

Ví dụ

1.

Nền kinh tế phát triển trong thời bình.

The economy grew during peacetime.

2.

Thời bình cho phép quốc gia phục hồi.

Peacetime allows for national recovery.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ peacetime khi nói hoặc viết nhé! check During peacetime – trong thời bình Ví dụ: The country focused on rebuilding during peacetime after years of conflict. (Đất nước tập trung tái thiết trong thời bình sau nhiều năm xung đột.) check Maintain peacetime – duy trì thời bình Ví dụ: Diplomacy is key to maintain peacetime between nations. (Ngoại giao là chìa khóa để duy trì thời bình giữa các quốc gia.) check Prosper in peacetime – thịnh vượng trong thời bình Ví dụ: The economy began to prosper in peacetime with new investments. (Nền kinh tế bắt đầu thịnh vượng trong thời bình với các khoản đầu tư mới.) check Peacetime policies – chính sách thời bình Ví dụ: The government introduced peacetime policies to promote education. (Chính phủ đưa ra các chính sách thời bình để thúc đẩy giáo dục.)