VIETNAMESE

thoái vị

word

ENGLISH

abdication

  
NOUN

/ˌæbdɪˈkeɪʃən/

Thoái vị là việc một vị vua, nữ hoàng hay nhà quý tộc từ bỏ chức tước để người khác lên thay vào vị trí đó, thường là người có mối quan hệ khá thân cận với người thoái vị, có thể là về huyết thống hoặc tư tưởng, hoặc thậm chí là còn chịu sự phụ thuộc.

Ví dụ

1.

Sự thoái vị của quốc vương đã dẫn đến một thời kỳ bất ổn chính trị trong vương quốc.

The abdication of the monarch led to a period of political uncertainty in the kingdom.

2.

Việc thoái vị có thể xảy ra một cách tự nguyện hoặc bị ép buộc, ảnh hưởng đến sự ổn định của chính phủ.

Abdication can occur voluntarily or be forced, impacting the stability of a government.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ abdication nhé! check Abdicate (verb) – Thoái vị, từ bỏ quyền lực Ví dụ: He abdicated the throne to live a simple life. (Ông ấy thoái vị để sống một cuộc sống đơn giản.) check Abdicated (adjective) – Bị từ bỏ quyền lực Ví dụ: The abdicated ruler retired to a secluded place. (Người cai trị bị thoái vị đã lui về một nơi hẻo lánh.)