VIETNAMESE
thỏa mãn một nhu cầu
ENGLISH
meet a need
/mit ə nid/
fulfill a need, satisfy a need
Thỏa mãn một nhu cầu là cụm từ có nghĩa là làm việc gì đó đúng yêu cầu hay mong muốn của mình hay của người khác, khiến người đó vui vẻ, hài lòng.
Ví dụ
1.
Cải tiến phần mềm mới nhằm thỏa mãn một nhu cầu của người dùng.
The new software update aims to meet the need of users.
2.
Tổ chức vận hành để thỏa mãn một nhu cầu của cộng đồng địa phương.
The organization is working to meet the need of the local community.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ meet a need khi nói hoặc viết nhé!
Meet a basic need – Đáp ứng nhu cầu cơ bản
Ví dụ: The program aims to meet basic needs of low-income families.
(Chương trình nhằm đáp ứng nhu cầu cơ bản của các gia đình thu nhập thấp.)
Meet an urgent need – Đáp ứng nhu cầu khẩn cấp
Ví dụ: The charity provided food supplies to meet the urgent needs of flood victims.
(Tổ chức từ thiện cung cấp thực phẩm để đáp ứng nhu cầu khẩn cấp của các nạn nhân lũ lụt.)
Fail to meet a need – Không đáp ứng nhu cầu
Ví dụ: The service failed to meet the needs of its customers.
(Dịch vụ đã không đáp ứng được nhu cầu của khách hàng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết