VIETNAMESE
thoả chí
ENGLISH
fulfilled
/fʊlˈfɪld/
accomplished
Thỏa chí là tính từ chỉ trạng thái hài lòng, vui sướng vi đạt được nguyện vọng, mục tiêu đã đặt ra trước đó.
Ví dụ
1.
Doanh nhân thành công cảm thấy thỏa chí với cả sự nghiệp và cuộc sống.
The successful entrepreneur felt fulfilled in both career and personal life.
2.
Với sự nỗ lực và tận tâm, anh ấy đã thỏa chí hết mức tiềm năng trong sự nghiệp mà mình đã chọn.
With hard work and dedication, he fulfilled his full potential in his chosen career.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ fulfilled khi nói hoặc viết nhé!
Feel fulfilled – Cảm thấy mãn nguyện
Ví dụ: She felt fulfilled after achieving her life goals.
(Cô ấy cảm thấy mãn nguyện sau khi đạt được các mục tiêu trong cuộc sống.)
Fulfilled dreams – Những giấc mơ đã được thực hiện
Ví dụ: His fulfilled dreams were a result of hard work and dedication.
(Những giấc mơ đã được thực hiện của anh ấy là kết quả của sự chăm chỉ và cống hiến.)
Be fulfilled in life – Hài lòng trong cuộc sống
Ví dụ: He believes true happiness comes from being fulfilled in life.
(Anh ấy tin rằng hạnh phúc thật sự đến từ việc hài lòng trong cuộc sống.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết