VIETNAMESE

thịt quả

word

ENGLISH

fruit flesh

  
NOUN

/fruːt flɛʃ/

Thịt quả là phần ăn được của quả, thường là phần mềm, mọng nước.

Ví dụ

1.

Thịt quả rất mọng nước và ngọt.

The fruit flesh is juicy and sweet.

2.

Tôi thích thịt quả của những quả xoài mà chúng tôi hái hôm nay.

I love the flesh of the mangoes we picked today.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ fruit khi nói hoặc viết nhé! check Peel a fruit – gọt vỏ quả Ví dụ: You should peel the fruit before slicing it. (Bạn nên gọt vỏ quả trước khi cắt) check Scoop out the fruit – nạo phần thịt quả Ví dụ: Use a spoon to scoop out the fruit from the avocado. (Dùng muỗng nạo phần thịt quả của trái bơ) check Juicy fruit flesh – phần thịt quả mọng nước Ví dụ: The mango had soft, juicy fruit flesh. (Quả xoài có phần thịt quả mềm và mọng nước) check Ripen the fruit – làm quả chín Ví dụ: Leave the banana at room temperature to ripen the fruit. (Để chuối ở nhiệt độ phòng để làm quả chín)