VIETNAMESE
thị trấn
ENGLISH
town
/taʊn/
Thị trấn là đơn vị hành chính cùng cấp với xã, phường trực thuộc đơn vị hành chính cấp huyện, là khu vực tập trung dân cư, chủ yếu phát triển thương mại, dịch vụ và tiểu thủ công nghiệp.
Ví dụ
1.
Chúng tôi ở trong khách sạn tốt nhất trong thị trấn.
We stayed in the best hotel in town.
2.
Chúng tôi đạp xe vào thị trấn.
We bicycled to town.
Ghi chú
Phân biệt city và town:
- city: thành phố được dúng chính xác để chỉ một thị trấn mà được ban cấp bậc là thành phố bởi Vua hoặc Nữ hoàng hoặc cơ quan nhà nước.
VD: The city still keeps its former splendour. - Thành phố vẫn giữ được vẻ tráng lệ ngày xưa.
- town: các thị trấn nhỏ hơn.
VD: The whole town knows of it. - Cả thị trấn ai cũng biết chuyện đó.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết