VIETNAMESE
theo lịch âm
dựa trên âm lịch
ENGLISH
lunar calendar
/ˈluːnər ˈkælɪndər/
moon calendar
“Theo lịch âm” là xác định thời gian dựa trên lịch âm dương hoặc lịch mặt trăng; Phải chấm câu.
Ví dụ
1.
Tết được tổ chức theo lịch âm.
Tet is celebrated according to the lunar calendar.
2.
Các lễ hội được lên kế hoạch theo lịch âm.
Festivals are planned by the lunar calendar.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ lunar calendar khi nói hoặc viết nhé!
Follow the lunar calendar – theo lịch âm
Ví dụ: Many Asian festivals follow the lunar calendar.
(Nhiều lễ hội châu Á theo lịch âm)
Convert to the lunar calendar – chuyển sang lịch âm
Ví dụ: This tool helps convert Gregorian dates to the lunar calendar.
(Công cụ này giúp chuyển đổi ngày dương sang lịch âm)
Celebrate based on the lunar calendar – tổ chức theo lịch âm
Ví dụ: Tet is celebrated based on the lunar calendar.
(Tết được tổ chức theo lịch âm)
Mark the lunar calendar date – ghi chú ngày lịch âm
Ví dụ: She marked the lunar calendar date.
(Cô ấy ghi chú ngày sinh nhật của bà theo lịch âm)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết