VIETNAMESE

tháng âm lịch

tháng trăng

word

ENGLISH

lunar month

  
NOUN

/ˈluːnər mʌnθ/

moon month

Tháng âm lịch là một tháng trong lịch dựa trên chu kỳ của mặt trăng.

Ví dụ

1.

Lễ hội được tổ chức vào tháng âm lịch đầu tiên.

The festival is celebrated in the first lunar month.

2.

Một tháng âm lịch kéo dài khoảng 29,5 ngày.

A lunar month lasts about 29.5 days.

Ghi chú

Lunar month là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiên văn học và lịch học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Solar month - Tháng dương lịch Ví dụ: A solar month is based on the Earth's orbit around the sun. (Tháng dương lịch dựa trên quỹ đạo của Trái Đất quanh Mặt Trời.) check New moon - Trăng non Ví dụ: The new moon marks the beginning of a lunar month. (Trăng non đánh dấu sự khởi đầu của một tháng âm lịch.)