VIETNAMESE

Thể dục nhịp điệu

Nhảy nhịp điệu, thể dục âm nhạc

word

ENGLISH

Rhythmic Gymnastics

  
NOUN

/ˈrɪðmɪk ˌʤɪmˈnæstɪks/

Aerobic Gymnastics

Bộ môn thể dục phối hợp các động tác và âm nhạc theo nhịp điệu, thường mang tính giải trí.

Ví dụ

1.

Thể dục nhịp điệu bao gồm việc sử dụng ruy băng, vòng và bóng.

Rhythmic gymnastics involves the use of ribbons, hoops, and balls.

2.

Các vận động viên trong thể dục nhịp điệu phải thể hiện sự chính xác và uyển chuyển.

Athletes in rhythmic gymnastics must display precision and grace.

Ghi chú

Rhythmic Gymnastics là một từ vựng thuộc thể thao biểu diễn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Ribbon – Dải lụa Ví dụ: Ribbon routines in rhythmic gymnastics require elegance and precision. (Các bài tập với dải lụa trong thể dục nhịp điệu đòi hỏi sự uyển chuyển và chính xác.) check Hoop – Vòng Ví dụ: The hoop is a commonly used apparatus in rhythmic gymnastics. (Vòng là một dụng cụ thường được sử dụng trong thể dục nhịp điệu.) check Ball – Bóng Ví dụ: Rhythmic gymnastics routines with the ball are visually captivating. (Các bài tập thể dục nhịp điệu với bóng rất thu hút.)